![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
TỔNG TẢI
2590KG
|
TẢI TRỌNG
1250KG
|
ĐỘNG CƠ
SWJ16 1.6L
|
KÍCH THƯỚC THÙNG HÀNG
3050 x 1635 x 370 MM
|
SRM T50 là mẫu xe vừa mới ra mắt của nhà máy SRM. T50 có kiểu dáng phong cách Châu Âu, đẹp, thời trang với đầy đủ trang bị như trợ lực tay lái, kính điện, điều hòa 2 chiều cùng màn hình Android hiện đại và camera lùi. SRM T50 sử dụng động cơ 1.6L From Italy hiện đại cho mức tiêu hao nhiên liệu 7.5L/100km. SRM T50 được định vị với phân khúc xe tải máy xăng 1,5 tấn trên thị trường. T50 được bảo hành lên đến 5 năm/150.000km và được miễn phí kiểm tra và bảo dưỡng 1.000km đầu tiên (gồm cả thay nhớt, lọc nhớt và chi phí nhân công). Với những điểm nổi bật về tải trọng và ngoại hình sẽ là những điểm nhấn ấn tượng để SRM T50 tạo nên làn sóng mới trên thị trường.
NGOẠI THẤT
Thiết kế đầu cabin mang dáng dấp lịch lãm, thời thượng theo phong cách Châu Âu, mọi chi tiết được thiết kế hài hòa giữa hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng và hệ thống đèn bản lớn, logo đỏ tươi nổi bât tất cả được bao bọc và được tạo điểm nhấn bằng đường viền mạ crom sáng bóng mang lại sự bắt mắt cho người nhìn.
Thùng xe độc lập với cabin, chắc chắn và an toàn hơn nhất là trong trường hợp xảy ra sự cố va chạm liên hoàn, giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp đến cabin, cũng như người ngồi trong cabin. Kích thước thùng dài * rộng * cao (mm) là 3.050×1.635x370mm, chất liệu tôn kẽm hoặc inox bền, đẹp chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau
Sử dụng hệ thống đèn Halogen với công nghệ Projetor mới dạng thấu kính, điều chỉnh được dải sáng, giúp tải xế dễ dàng điều chỉnh vào phần đường di chuyển mà không gây chói mắt cho các phương tiện đi ngược chiều. Thiết kế đèn sương mù giúp hỗ trợ chiếu sáng tốt, xuyên thấu những lớp sương mù dày,
Đèn hậu được lắp đặt gọn gàng và chắc chắn ở đuôi xe và hướng về phía sau giúp lái xe khác có thể ước tính kích cỡ và hình dáng xe của bạn. Đồng thời hỗ trợ chiếu sáng và tầm quan sát của tài xế được tốt hơn khi di chuyển ở những cung đường ánh sáng yếu hoặc thời tiết xấu.
Gương xe được thiết kế kế đẹp, với góc quan sát rộng giúp người lái xe có thể biết được xe vượt lên để nhường đường, tránh bị bất ngờ khi xe vượt lên. Đồng thời, lái xe cũng dễ dàng quan sát khoảng cách phía sau để đưa ra quyết định nhập làn, chuyển làn, chuyển hướng, rẽ phải rẽ trái một cách an toàn.
Sử dụng lốp chịu tải tốt vỏ trước sau 175.70R14 chịu tải tốt có tác dụng nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe, giúp xe vận hành di chuyển một cách hoàn hảo nhất, đảm bảo độ an toàn cao mang lại cảm giác lái tốt, ổn định, êm ái cho lái xe.
NỘI THẤT
Trang bị ghế da cao cấp có thể tùy chỉnh cho phù hợp với thể hình của từng lái xe, ghế ngồi êm không bị nhức mỏi lưng khi chạy đường dài. Không gian ngồi rộng thoáng rộng mang lại cảm giác thoải mái khi lái xe.
Trang bị hệ thống trợ lực lái điện tử EPS mang tới cảm giác lái nhẹ nhàng hơn khi xe chạy ở tốc độ thấp, và tạo cảm giác thật hơn khi ở tốc độ cao đảm bảo sự an toàn và ổn định cho xe, tiết kiệm 6% nhiên liệu.
Trang bị đồng hồ cơ và đồng hồ điện tử thiết kế đẹp, lạ mắt hỗ trợ tối đa việc theo dõi các thông số, tình trạng xăn còn trong bình và trạng thái hoạt động của xe, giúp lái xe kiểm soát dễ dàng hơn khi chạy xe.
Kính điện tiện nghi giúp cho việc mở cửa dễ dàng và tiện lợi, khi đi vào cung đường có nhiều bụi bẩn chỉ cần nhấn nút là cửa được mở ra hay đóng lại ngay. Thiết kế hiện đại tạo nên không tiện nghi hơn
Xe tải SRM T50 bố trí rất nhiều vị trí để đồ thích hợp đảm bảo rằng mọi vật dụng của bạn luôn trong tầm tay kiểm soát. Ngoài ra, các vật dụng được để gọn gàng giúp người lái xác định vị trí đồ để ở đâu
Màn hình Android OLED tích hợp cảm biến Camera lùi, giúp tài xế lùi xe, quay đầu xe và đậu xe chuẩn xác an toàn. trong công việc. Hệ thống điều hòa hai chiều giúp bảo vệ nội thất cabin luôn sạch sẽ
Trang bị cảm biến trong chìa khóa giúp xe nhận được tín hiệu khi có chìa khóa ở gần, chủ xe có thể mở khóa hay khóa cửa xe trên tay nắm cửa vô cùng tiện lợi, thao tác mở khóa xe cũng chở nên dễ dàng hơn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | SRM T50 Thùng Lửng | SRM T50 Thùng Khung Mui | SRM T50 Thùng Kín |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Khối lượng toàn bộ | 2.590 | 2.590 | |
Khối lượng hàng hóa | 1.250 | 1.150 | |
Khối lượng bản thân | 1.210 | 1.310 | |
Số chỗ ngồi (người) | 2 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 95 | ||
KÍCH THƯỚC (mm) | |||
Kích thước tổng thể DxRxC | 5130 x 1820 x 1950 | 5130 x 1820 x 2510 | |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 3050 x 1635 x 370 | 3050 x 1635 x 1675/1225 | |
Vết bánh xe trước | |||
Vết bánh xe sau | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Kiểu động cơ | SWJ16 FROM ITALY | ||
Loại | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.599cc | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | Trước 175.70-14/ Sau 175.70-14 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước/ dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không, ABS | ||
Phanh sau/ dẫn động | Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không | ||
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí | ||
HỆ THỐNG LÁI | |||
Hệ thống lái | Bánh răng-Thanh răng – cơ khí có trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.