![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
TỔNG TẢI
11T
|
TẢI TRỌNG
4.3T
|
ĐỘNG CƠ
ISUZU 4HK1 5.200 cm3
|
KÍCH THƯỚC XE
6605 x 2330 x 2870 mm
|
Ngoại Thất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện | XE Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC ) | |
Nhãn hiệu | ISUZU | |
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất | 2024 . Mới 100% | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài | 6605 x 2330 x 2870 (mm) | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 3410 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 6505 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 4300 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 11.000 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 4HK1E4CC | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 04 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 5193 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 120 x 130 (mm) | |
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 140/2600 (KW/v/ph) | |
KHUNG XE | ||
Hộp số | 06 số . 05 số tiến . 01 số lùi | |
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE | ||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ | Công Ty CP SX Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 09 m3 | |
Vật liệu chính | Inox 430 – Thép Q345b | |
Vật liệu sàn thùng dưới | Inox 430 dày 04 mm | |
Vật liệu nóc thùng | Inox 430 dày 03 mm | |
Vật liệu thành thùng | Inox 430 dày 03 mm | |
Khung xương định hình | – Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng
– Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm |
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 03 mm | |
Ray trượt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 05 – 08 mm | |
Liên kết | Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập | |
CƠ CẤU CUỐN ÉP NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép rác | 0.7 m3 | |
Vật liệu chế tạo | Inox 430 dày 05 mm | |
Vật liệu thành | Thép độ dày 04 mm | |
Vật liệu máng cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt máng cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt lưỡi cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép Q345b dày 06 – 08 mm | |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
Vật liệu | Inox 201 dày 02 – 03 mm | |
Vị trí | – Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
– Bệ đứng và tay vin cho công nhân làm việc |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 hệ thống sau | – Hệ thống càng gắp đa năng | |
Vật liệu | – Thép Q345b | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
BƠM THỦY LỰC | ||
Nhãn hiệu | OMFB – FOX | |
Kiểu loại | Dạng bơm cong – Bơm Pistong | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng bơm | 63 cc/ vòng / Phút | |
Áp suất làm việc : Min – max | 120 – 280 Kg/cm2 | |
BỘ CHIA – NGĂN KÉO THỦY LỰC | ||
Kiểu loại | Dạng 03 – 04 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng | 50 – 70 lít / phút | |
Áp suất làm việc | 120 – 280 kg /cm2 | |
Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
– Điều khiển bằng hệ thống tay cần cơ khí bên phụ |
|
VAN PHÂN PHỐI | ||
Kiểu loại | Dạng van 02 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Áp suất làm việc : Min – Max | 150 – 280 Kg/cm2 | |
Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp | |
XY LANH 03 TẦNG | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |
Kiểu loại | 03 tầng dạng 01 chiều | |
Áp suất làm việc : min max | 120 – 280 kg/cm2 | |
Lực đẩy lơn nhất | 18 tấn | |
Nguyên lý làm việc | – Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
– Trượt trên ray trượt bàn xả |
|
HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
Xy lanh ép rác – nạp rác | 04 chiếc | |
Xy lanh nâng phao câu | 02 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01chiếc | |
Loại xy lanh | – 01 chiều | |
Chất lượng | – Nhập khẩu và gia công sản xuất tại Công Ty CP Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam | |
HỆ THỐNG TUY Ô | ||
Tuy ô cao su | – Nhập khẩu gia công tại Việt Nam
– Kiểu loại : 04 bố |
|
Tuy ô sắt | – Gia công sản xuất tại Việt Nam | |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 80 – 120 lít | |
Vật liệu | Thép SS400 dày 03 mm | |
Phụ kiện đi kèm | – Mắt thăm dầu : 01 chiếc bằng thủy tinh
– 01 lọc dầu thủy lực hồi về |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | – Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
– 01 Đèn quay cảnh cáo làm việc – 02 bệ đứng công nhân 2 bên – 01 Giá để bình nước rửa tay – 02 mét tuy ô sơ cua – 01 Rơ le hơi sơ cua |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao. | |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
|
Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực : Ý | |
Van phân phối : Ý | ||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước | ||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Cty THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.