![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
TỔNG TẢI
4990 KG
|
TẢI TRỌNG
1990 KG
|
ĐỘNG CƠ
JE493ZLQ4 2.771cm3
|
KÍCH THƯỚC THÙNG XE
4.380 x 1.840 x 680/1.880 mm
|
Bạn cần một xe tải vận chuyển hàng hóa có các tính năng sau:
- Động cơ có thương hiệu nổi tiếng và chất lượng ổn định.
- Tải trọng phù hợp và không lo quá tải.
- Hiệu quả kinh tế nhờ vào tiết kiệm nhiên liệu
- Xe bền, được bảo hành chính hãng dài lâu
Thật tuyệt vời khi Xe tải JAC N200 1.99 tấn đáp ứng trên cả sự mong đợi của Quý khách hàng.
JAC N200 động cơ ISUZU, cabin ISUZU – đóng thùng bạt 1,99 tấn – Màu xanh
JAC N200 động cơ ISUZU, cabin ISUZU – đóng thùng bạt 1,99 tấn – Màu trắng
Những tính năng nổi bật của xe tải JAC N200 1,99 tấn
- Xe Tải JAC N200 1,99 tấn được nâng cấp toàn diện với kỹ thuật đứng đầu toàn ngành vận tải theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
- Động cơ ISUZU JE493ZLQ4
- Chassi được dập từ máy dập Kawasai hiện đại bậc nhất thế giới nên có độ bền cao, độ dàn hồi tốt. Xe dễ dàng khi vận hành quá tải, đường gồ gề hoặc đường dốc,..
- Cabin hàn robot, sơn tĩnh điện từ nhà máy ô tô Nhật Bản nên có độ bền, độ an toàn cao. Ngoài ra cabin xe tải JAC 1,99 tấn N200 cách âm cực tốt, giúp cho người lái giảm thiểu mệt mỏi, tăng tính an toàn.
- Xe có trang bị thắng ABS
- Trợ lực li hợp là loại trợ lực hút chân không nên người lái có cảm giác như đang lái một chiếc xe hơi
- Đồng hồ kỹ thuật số, gương chiếu hậu đa hướng, vô lăng đa chức năng
- Kính chắn gió 2 lớp mặt cong lớn, tầm nhìn rộng, làm giảm sức gió cản khi chuyển động một cách hiệu quả, nâng cao tính kinh tế về nhiên liệu.
Động cơ ISUZU JE493ZLQ4 trên xe tải JAC 1,99 tấn N200
JAC N200 sử dụng động cơ Isuzu JE493ZLQ4 của Nhật Bản đã bán nhiều nhất trong 30 năm qua, được coi là động cơ dầu có thâm niên nhất trên thế giới với nhiều ưu điểm vượt trội:
- 600.000 km không đại tu
- Linh kiện có sẵn ở khắp mọi nơi
- Tiêu thụ nhiên liệu thấp
- Chi phí bảo dưỡng thấp
- Động cơ tăng áp 78 KW, thể tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, độ rung nhỏ, tiếng ồn thấp, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
- Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO 4 góp phần bảo vệ môi trường, tránh làm ô nhiễm không khí trong vùng xe đi qua.
- Xe tải Jac 1t99 trang bị động cơ diesel JE493JLQ4 dung tích 2.771cm3 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có sử dụng turbo tăng áp giúp nâng công suất động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu rất nhiều, chỉ tiêu hao có 8 lít/100km.
Ưu điểm khác:
- Xe tải JAC 1,99 tấn N200 thuộc dòng xe có độ ổn định đáng tin cậy, bảo đảm an toàn khi chứa tải trọng lớn.
- Chassi xe tải JAC có 13 vị trí then chốt trong buồng lái sử dụng thép cường độ cao, có hiệu quả nâng cao độ an toàn cho xe và người lái.
- Hệ thống phanh ABS có trợ lực hỗ trợ cung cấp động lực phanh duy trì ổn định giúp bảo đảm an toàn cho xe khi di chuyển qua các khung đường đèo dốc cao, quanh co như các đường đèo tại Việt Nam.
- Khung bảo hiểm sử dụng kết cấu có tính năng chống sốc, tăng tính chịu tải của buồng lái khi gặp phải va chạm lên mức tối đa.
- Không gian bên trong buồng lái rộng rãi, tầm nhìn rộng, tự do không bị che chắn, giúp người lái dễ quan sát tình hình giao thông xung quanh.
- Chỗ ngồi được xem xét từ góc độ cơ thể học, tăng phần đỡ đeo lưng, đẩy cao gối đỡ đầu, vải bọc bằng nhung cao cấp giúp tài xế cảm thấy dễ chịu hơn.
- Được tích hợp các phụ kiện giảm âm thanh nhiều lớp như tấm chắn bùn hấp thu âm cao cấp, chụp bảo vệ động cơ, tạo môi trường yên tĩnh dễ chịu trong quá trình lái xe.
Kết luận:
Xe tải JAC 1,99 tấn N200 là dòng xe tải nhẹ thuộc vào dạng an toàn nhất và có thiết kế sang trọng, phù hợp với thói quen sử dụng xe của người Việt Nam. Với các thao tác điều khiển linh hoạt, dễ sử dụng giúp cho người lái yên tâm lái các đoạn đường nghềnh dốc mà không lo dằn sốc mệt mỏi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | THÙNG KÍN | THÙNG BẠT |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6230 x 1920 x 2905 | 6220 x 1940 x 2905 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4380 x 1840 x 1880 | 4380 x 1820 x 680/1880 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1460/1425 | 1460/1425 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | 3360 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | 210 |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 2810 | 2805 |
Tải trọng | kg | 1990 | 1990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4990 | 4990 |
Số chỗ ngồi | người | 3 | 3 |
ĐỘNG CƠ | |||
Nhãn hiệu động cơ | ISUZU JE493ZLQ4 | ||
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử | ||
Hệ thống xử lí khí thải | Bộ tuần hoàn khí xả (ERG) + bộ xử lí xúc tác | ||
Dung tích xylanh | cc | 2771 | |
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 93×102 | |
Công suất cực đại / tốc độ quay | kW(Vòng/phút) | 78×102 | |
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm(Vòng/phút) | 257/2000 | |
CABIN | |||
Cabin | ISUZU | ||
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | ||
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không | ||
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số | ||
Hệ thống phanh phụ | Phanh khí xả động cơ | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
LỐP XE | |||
Trước/sau | 7.00-16 / DUAL 7.00-16 | ||
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | |||
Ấc qui (số lượng, điện áp, dung lượng) | 01 x 12V – 90Ah | ||
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị | ||
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 31,8 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,8 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | |
Dung tích bình nhiên liệu | lit | 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.