![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
TỔNG TẢI
15.5T
|
TẢI TRỌNG
6.3T
|
ĐỘNG CƠ
ISUZU HK1E4NC 7.790 cm3
|
KÍCH THƯỚC XE
7130 x 2500 x 3030 mm
|
Ngoại Thất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | ||
THÔNG SỐ XE CƠ SỞ | |||||
1 | Loại phương tiện | XE Ô TÔ CHỞ RÁC | |||
2 | Nhãn hiệu số loại | ISUZU | |||
3 | Công thức lái , điều hòa | 4 x 2 , có | |||
4 | Năm sản xuất | 2024 . Mới 100% | |||
5 | Kiểu loại | Thùng rác có cửa mở | |||
6 | Xe cơ sở | FVR34LE4A | |||
7 | Điều hòa | Có | |||
8 | Bộ trích công suất ( PTO) – Cóc trích lực | – Theo xe . Hàng hãng ISUZU cung cấp
– Dẫn động từ hộp số qua trục các đăng về bơm thủy lực |
|||
KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 7130 x 2500 x 3030 | ||
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 4300 | ||
KHỐI LƯỢNG | |||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 9005 | ||
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 6300 | ||
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | ||
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 15.500 | ||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 87.35 | ||
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 35,15 | ||
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 25,55 s | ||
4 | Bán kính quay vòng | m | 9.1 | ||
5 | Lốp xe | 11.00R20 | |||
ĐỘNG CƠ | |||||
1 | Model | 6HK1E4NC | |||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |||
3 | Dung tích xilanh | Cm3 | 7790 | ||
4 | Tỉ số nén | 16.1 | |||
5 | Đường kính xilanh và hành trình pittong | Mm x mm | 112 x 130 | ||
6 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 177/2600 | ||
LI HỢP | |||||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xoắn | |||
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DỤNG | |||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | THÙNG RÁC RỜI | ||
Sản xuất | – Năm sản xuất : 2024 . Mới 100%
|
||||
2 | Dung tích thùng chứa | m3 | 14 | ||
Kích thước thùng chứa | Mm | 4565 x 2820/2000 x 1360/1220 | |||
Kết cấu thùng chứa | – Hình trụ hộp chữ nhật, mặt trên hở
– Có xương U chạy dọc các góc thùng |
||||
Quy cách, vật liệu thùng chứa
|
– Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao
– Loại: SS400 – Mặt đáy dày 04 mm – Vách hông dày 03 mm – Khung xương đuôi thùng dày 04 – 05 mm – Khung xương bao thùng 4 mm – Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
||||
Chiều cao quai móc,
đường kính quai móc |
– 1450 mm
– Ø 50 mm |
||||
Ray thùng | – Khoảng cách 1100 mm
– Kiểu chữ I Thép I150 x 05 x 06 mm |
||||
Cửa mở thùng( cửa hậu) | – Thép SS400 dày 04 mm
– Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu |
||||
Bánh xe của thùng chứa | – Thép dạng ống, Ø180(mm) dày 6mm (nếu có) | ||||
3 | Nguyên lý làm việc | – Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt ( có con lăn )
– Nâng ben – hạ thùng – kéo thùng – khóa – tích hợp cơ cấu nâng hạ chân thủy lực |
|||
4 | Lực kéo thùng | ≥ 10 tấn ( thử hàng thực tế bằng kéo cát ) | |||
5 | Lực nâng ben | ≥ 10 tấn | |||
HỆ KÉO CHUYÊN DỤNG | |||||
1 | Sắt xi phụ | – Thép dập định hình dày 08 mm , thép tấm liên kết hàn Nối với nhau bằng các xương giằng ngang
– Thép SS400 |
|||
Tầm với thấp nhất | – 1.000 – 1.1000 ( mm) | ||||
– Kệ dựng xi lanh cần chính , cần phụ , 02 xi lanh đẩy , làm bệ thùng , ray trượt con lăn
– Bao gồm 01 chasi chính và 01 chassi phụ dạng lồng trên chassi |
|||||
Tay cần chính | – Duỗi – Móc – Kéo thùng , định vị thùng khi xe chạy
– Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
||||
Tay cần phụ | – Định vị góc xoay khi nâng hạ thùng
– Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực. – Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben – Thép chịu lực SS400, dày 10-12 mm |
||||
Khung Phụ | – Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu. Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy, Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben – Thép chịu lực SS400, dày 8 mm |
||||
2 | Tầm với thấp nhất | – 1000 – 1.1000 m | |||
3 | Con lăn | Đỡ và hạn chế lắc ngang khi xe chạy , làm bằng ống théo dày chịu lực | |||
4 | Con lăn | Đỡ và hạn chế lắc ngang khi xe chạy , làm bằng ống théo dày chịu lực | |||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
BƠM THỦY LỰC
|
|||||
1 | Xuất xứ | Ý | |||
Kiểu loại : | OMFB – FOX | ||||
2 | Kiểu loại | – Dạng bơm cong bơm BM piston chuyên dụng xe chở rác , hầu hết các xe chở rác hiện hành đã chuyển sang dùng dòng bơm cong này | |||
3 | Số lượng | 01 cái | |||
4 | Lưu lượng | 80 cc / vòng | |||
5 | Áp suất : min – max | (120 – 300) Kg/cm2 | |||
6 | Nguyên lý hoạt động | – Thông qua lưu lượng dầu thủy lực điều khiển cơ cấu móc thùng – nâng hạ thùng rác | |||
VAN PHÂN PHỐI | |||||
1 | Xuất xứ | Ý | |||
2 | Kiểu loại | Van Galtec – Loại van 3 tay | |||
3 | Nguyên lý hoạt động | – Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 03 van tay điều khiển
– Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
|||
4 | Lưu lượng | (70 – 140 ) lít / phút | |||
5 | Áp suất làm việc : min – max | 120 – 310 kg /cm2 | |||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||||
1 | Dung tích | 40 – 80 lít | |||
Vật liệu chế tạo | Thép SS400 dày 03 mm | ||||
Phụ kiện | – 01 mắt kính thăm bằng thủy tinh báo lượng dầu
– 01 lọc dầu thô đường dầu cấp và đường dầu hồi |
||||
2 | Kiểu loại | – Thiết kế theo tùng dòng xe
– Thiết kế dưới gầm chasi |
|||
3 | Đồng hồ đo áp | – Thiết kế trên hệ thống van điều khiển
– Báo áp suất khi làm việc và giảm áp khi xe kéo t ải quá nặng đảm bảo yêu cầu công việc khi triển khai – Thiết kế ngay gần quả lọc dầu hồi – Đo áp suất khi vận hành – Hướng dẫn cụ thể khi nhận xe – Xuất xứ : Hàn Quốc – Liên doanh Việt Nam |
|||
4 | Hệ thống thủy lực khác | – Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
– 01 Lọc dầu thô loại to |
|||
HỆ THỐNG XY LANH | |||||
1 | Xy lanh cần với | – 02 cái . Dang xy lanh 01 chiều | |||
2 | Xy lanh nâng hạ hệ thống chân trống | – 02 cái . Dạng xy lanh 01 chiều | |||
3 | Xuất xứ | + Hệ thống ty xy lanh nhập khẩu
– Gia công và lắp ráp tại công ty cổ phần sản xuất xe chuyên dụng và Thiết Bị Môi Trường Việt Nam |
|||
Cơ cấu | – 02 xi lanh cần chống , loại xi lanh chống áp và tụt áp
– Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 340 kg /cm2 |
||||
Áp suất làm việc tối đa | – Áp làm việc lên tới 340 Kg/cm2 | ||||
Hệ thống tuy ô mềm : Cao su | – Loại 04 bố
– Nhập khẩu và láp ráp tại Việt Nam – Áp suất chịu tối đa : 340 kg /cm2 |
||||
Đường ống cứng | – Mới 100%, Ø18 ÷Ø30 | ||||
Sơn xe | – Đánh rỉ bề mặt
– Mài phẳng các mối hàn – Làm sạch bề mặt – Sơn trực tiếp lên bề mặt đã làm sạch |
||||
Cabin | – Có thể sơn màu theo nhu cầu khách hàng . Khách hàng chi trả chi phí phát sinh | ||||
Hệ chuyên dụng | – Sơn theo màu xanh môi trường
– Sơn theo ý khách hàng |
||||
Lô gô – Biểu ngữ | – Logo : Đặt theo yêu cầu khách hàng
– Biểu ngữ : Vì Môi Trường Xanh Sạch Đẹp – Biển số xe sau khi đăng ký |
||||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | |||||
1 | Điều khiển cơ bản | – Bằng điện khí nén . Qua công tắc được bố trí trên cabin | |||
2 | Điều khiển cơ khí | – Van thủy lực 03 – 04 tay thiết kế sau cabin vận hành hệ thống chân trống – hệ kéo | |||
Điều khiển cabin | – Thiết kế hệ thống điều khiển trong cabin thông qua bộ chia hơi
– Van 02 tay hoặc nút bấm |
||||
Đèn quay cảnh báo | – 01 đèn quay cảnh báo làm việc ban đêm
– Thiết kế trên nóc cabin – Xuất xứ : Đài Loan |
||||
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau | – Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm | ||||
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa | – Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
-Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…) |
||||
HỆ THỐNG CHÂN TRỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | – Hệ thống chân trống thủy lực thiết kế dành cho dòng xe chở rác thùng rời nhằm tăng khối lượng cho thùng chuyên chở
– Gồm 02 hệ thống xi lanh hạ , 01 con lăng chống lực, tạo lực để mooc đẩy thùng lên |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.